Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Nhân_dân_Triều_Tiên Đội hình hiện tạiĐây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập cho Asian Cup 2019.
Số liệu thống kê tính đến ngày 17 tháng 1 năm 2019 sau trận gặp Liban.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Ri Myong-guk (đội trưởng) | 9 tháng 9, 1986 (32 tuổi) | 120 | 0 | Pyongyang City |
2 | 2HV | Kim Chol-bom | 16 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 8 | 0 | April 25 |
3 | 2HV | Jang Kuk-chol | 16 tháng 2, 1994 (24 tuổi) | 39 | 5 | Hwaebul |
4 | 2HV | Kim Song-gi | 23 tháng 10, 1988 (30 tuổi) | 6 | 0 | Fujieda MYFC |
5 | 2HV | An Song-il | 30 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 5 | 0 | April 25 |
6 | 2HV | Ri Thong-il | 20 tháng 11, 1992 (26 tuổi) | 1 | 0 | Kigwancha |
7 | 4TĐ | Han Kwang-song | 11 tháng 9, 1998 (20 tuổi) | 2 | 0 | Perugia |
8 | 4TĐ | Ri Hyok-chol | 27 tháng 1, 1991 (27 tuổi) | 19 | 8 | Rimyongsu |
9 | 3TV | Kim Yong-il | 6 tháng 7, 1994 (24 tuổi) | 10 | 1 | Kigwancha |
10 | 4TĐ | Pak Kwang-ryong | 27 tháng 9, 1992 (26 tuổi) | 34 | 13 | St. Pölten |
11 | 4TĐ | Jong Il-gwan | 30 tháng 10, 1992 (26 tuổi) | 63 | 21 | Cầu thủ tự do |
12 | 3TV | Kim Kyong-hun | 11 tháng 8, 1990 (28 tuổi) | 2 | 0 | Kyonggongop |
13 | 2HV | Sim Hyon-jin | 1 tháng 1, 1991 (28 tuổi) | 30 | 5 | April 25 |
14 | 3TV | Kang Kuk-chol | 29 tháng 9, 1999 (19 tuổi) | 8 | 0 | Rimyongsu |
15 | 3TV | Ri Un-chol | 13 tháng 7, 1995 (23 tuổi) | 12 | 0 | Sonbong |
16 | 3TV | Ri Yong-jik | 8 tháng 2, 1991 (27 tuổi) | 14 | 3 | Tokyo Verdy |
17 | 2HV | Ri Chang-ho | 4 tháng 1, 1990 (29 tuổi) | 5 | 0 | Hwaebul |
18 | 1TM | Sin Hyok | 3 tháng 7, 1992 (26 tuổi) | 1 | 0 | Kigwancha |
19 | 4TĐ | Rim Kwang-hyok | 5 tháng 8, 1992 (26 tuổi) | 6 | 3 | Kigwancha |
20 | 3TV | Choe Song-hyok | 8 tháng 2, 1998 (20 tuổi) | 0 | 0 | Arezzo |
21 | 1TM | Kang Ju-hyok | 31 tháng 5, 1997 (21 tuổi) | 1 | 0 | Hwaebul |
22 | 3TV | Ri Kum-chol | 9 tháng 12, 1991 (27 tuổi) | 6 | 0 | Wolmido |
23 | 2HV | Ri Il-jin | 20 tháng 8, 1993 (25 tuổi) | 5 | 0 | Sobaeksu |
Các cầu thủ dưới đây được triệu tập trong vòng 12 tháng.
0#0 | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bt | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1TM | Ri Kwang-il | 13 tháng 4, 1988 (29 tuổi) | 6 | 0 | Sobaeksu | |
2HV | Pak Myong-song | 31 tháng 3, 1994 (23 tuổi) | 18 | 0 | April 25 | |
2HV | Kim Song-min | 3 tháng 12, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | Sobaeksu | |
2HV | Kim Song-gi | 23 tháng 10, 1988 (29 tuổi) | 8 | 0 | Machida Zelvia | |
2HV | Kang Kuk-chol | 1 tháng 7, 1990 (27 tuổi) | 20 | 0 | Pyongyang City | |
2HV | Ri Yong-chol | 8 tháng 1, 1991 (26 tuổi) | 35 | 0 | Hwaebul | |
2HV | Song Kum-il | 10 tháng 5, 1994 (23 tuổi) | 7 | 0 | Rimyongsu | |
2HV | U Il-gang | 26 tháng 8, 1993 (24 tuổi) | 0 | 0 | Rimyongsu | |
3TV | Pak Song-chol | 24 tháng 9, 1987 (30 tuổi) | 57 | 14 | Rimyongsu | |
3TV | Kang Kuk-chol | 29 tháng 9, 1999 (18 tuổi) | 5 | 0 | Ryomyong | |
3TV | Ri Yong-jik | 8 tháng 2, 1991 (26 tuổi) | 13 | 1 | Kamatamare Sanuki | |
3TV | Jo Kwang-Myong | 27 tháng 10, 1997 (20 tuổi) | 0 | 0 | April 25 | |
3TV | Kim Kuk-bom | 13 tháng 11, 1996 (21 tuổi) | 3 | 0 | April 25 | |
3TV | Myong Cha-hyon | 20 tháng 3, 1990 (27 tuổi) | 15 | 3 | April 25 | |
3TV | Choe Ju-song | 27 tháng 1, 1996 (21 tuổi) | 5 | 0 | Amrokkang | |
3TV | Yun Il-gwang | 1 tháng 4, 1993 (24 tuổi) | 6 | 0 | April 25 | |
4TĐ | An Byong-jun | 22 tháng 5, 1990 (27 tuổi) | 10 | 0 | Roasso Kumamoto | |
4TĐ | Jang Ok-chol | 14 tháng 1, 1994 (23 tuổi) | 3 | 0 | Kigwancha | |
4TĐ | Pak Kwang-ryong | 27 tháng 9, 1992 (25 tuổi) | 36 | 13 | SKN St. Pölten | |
4TĐ | Kim Yu-song | 24 tháng 1, 1995 (22 tuổi) | 14 | 8 | April 25 | |
4TĐ | Han Thae-hyok | 15 tháng 10, 1989 (28 tuổi) | 2 | 0 | Kigwancha | |
4TĐ | An Il-bom | 5 tháng 8, 1990 (26 tuổi) | 11 | 4 | April 25 |
Thực đơn
Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Nhân_dân_Triều_Tiên Đội hình hiện tạiLiên quan
Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Việt Nam Đội tuyển bóng đá U-23 quốc gia Hàn Quốc Đội tuyển bóng đá quốc gia Anh Đội tuyển bóng đá quốc gia Đức Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil Đội Thiếu niên Tiền phong Hồ Chí Minh Đội tuyển bóng đá quốc gia Argentina Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha Đội tuyển bóng đá quốc gia Nhật BảnTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đội_tuyển_bóng_đá_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Nhân_dân_Triều_Tiên https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta... https://www.eloratings.net/ https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:North_...